Cách đo ni nhẫn – How to find your ring size. Để dễ dàng mua một chiếc nhẫn trên trực tuyến hay muốn tạo bất ngờ cho người bạn yêu quý, nhất là khi chọn mua Nhẫn Đính hôn cho thời khắc đặc biệt trong đời.
Bảng số đo ni nhẫn (ring size) tương ứng với đường kính lọt lòng nhẫn
Bạn có thể xác định Ni (Size) nhẫn theo hướng dẫn sau:
Cách xác định ni nhẫn (ring size) từ đo đường kính lọt lòng nhẫn
CÁCH 1: Đo đường kính lọt lòng nhẫn đang đeo
CÁCH 2: Bạn lấy một sợi dây hay cắt một miếng giấy, quấn quanh đốt ngón tay sẽ đeo nhẫn, đo chiều dài và chia cho 3.14 là bạn sẽ có được Đường kính lọt lòng nhẫn. Bạn đối chiếu với bảng bên trên sẽ có Ni Nhẫn bạn cần.
Xác định ni nhẫn từng ngón tay theo ni nhẫn của ngón áp út
Bảng chuyển đổi Ni Nhẫn ( Ring Size)
Sử dụng bảng chuyển đổi Ni Nhẫn (Ring Size) dưới đây để tìm ra kích thước phù hợp cho mỗi quốc gia.
Ring Diameter | US | UK | France | Germany | Japan | Swiss |
14.0 mm | 3 | F | 44 | 14 | 4 | 4 |
14.4 mm | 3½ | G | 45¼ | 14½ | 5½ | 6⅓ |
14.8 mm | 4 | H½ | 46½ | 15 | 7 | 6½ |
15.2 mm | 4½ | I½ | 47¾ | 15¼ | 8 | 8 |
15.6 mm | 5 | J½ | 49 | 15¾ | 9 | 9½ |
16.0 mm | 5½ | L | 50¾ | 16 | 10½ | 10¾ |
16.5 mm | 6 | M | 51½ | 16½ | 12 | 12¾ |
16.9 mm | 6½ | N | 52¾ | 17 | 13 | 14 |
17.3 mm | 7 | O | 54 | 17¼ | 14 | 15¼ |
17.7 mm | 7½ | P | 55¼ | 17¾ | 15 | 16½ |
18.2 mm | 8 | Q | 56¾ | 18 | 16 | 17¾ |
18.6 mm | 8½ | Q½ | 58 | 18½ | 17 | 18½ |
19.0 mm | 9 | R½ | 59¼ | 19 | 18 | 20 |
19.4 mm | 9½ | S½ | 60¾ | 19½ | 19 | 21 |
19.8 mm | 10 | T½ | 61¾ | 20 | 20 | 21¾ |
20.2 mm | 10½ | U½ | 62¾ | 20¼ | 22 | 22¾ |
20.6 mm | 11 | V½ | 64¼ | 20¾ | 23 | 24 |
21.0 mm | 11½ | W½ | 66 | 21 | 24 | 25¾ |
21.4 mm | 12 | Y | 67¼ | 21¼ | 25 | 27½ |
21.8 mm | 12½ | Z | 68 | 21¾ | 26 | 28¾ |
22.2 mm | 13 | – | 69 | 22 | 27 | 29¼ |
22.6 mm | 13½ | – | – | – | – | – |